Vừa mới đây, VinFast thông báo ra mắt chính thức mẫu xe máy điện Evo Grand mới. Mẫu xe này có những đặc điểm khiến đây sẽ trở thành một trong những mẫu xe có sức cạnh tranh tốt nhất trên thị trường.
VinFast Evo Grand màu vàng cát mới.
Dựa trên hình ảnh được công bố, mẫu VinFast Evo Grand sẽ có kiểu dáng gần như tương tự với mẫu Evo200 hay Evo Neo đã ra mắt trước đó. Tuy nhiên, một số điểm khác biệt có thể thấy được là xe có thêm màu mới - được giới thiệu là "lần đầu tiên xuất hiện trên thị trường xe máy điện".
Ngoài màu sắc, VinFast Evo Grand còn khác biệt với ốp nhựa đen nhám ở hông và ốp che gắp khác. Xét về kich thước, VinFast Evo Grand lớn hơn một chút so với Evo200 và Evo Neo, hứa hẹn có vị trí ngồi thoải mái hơn cho người ngồi sau.
Màu xanh oliu hoàn toàn mới trên VinFast Evo Grand.
Một trong những điểm mới trên VinFast Evo Grand là việc xe có thể lắp thêm một pack pin phụ. Theo giới thiệu, người dùng có thể mua thêm một pack pin phụ với giá 5 triệu, có dung lượng 2,4 kWh - tương tự pack pin kèm xe. Việc tháo lắp rời cũng cho phép sạc ngoài.
Khi trang bị hai pin, quãng đường đi được tối đa mỗi lần sạc cũng được gia tăng đáng kể, lên tới 262 km mỗi lần sạc.
VinFast Evo Grand Lite màu đen nhám.
Đi cùng với đó, VinFast Evo Grand cũng có dung tích cốp lớn hơn, lên tới 35 lít. Con số này tốt hơn rất nhiều so với Evo200 (22 lít) và Evo Neo (17 lít). So sánh nhanh trên thị trường, dung tích cốp của Evo Grand có thể nằm trong nhóm những mẫu xe có cốp lớn nhất trên thị trường, sánh ngang với mẫu Honda Lead (dung tích cốp khoảng 37 lít).
Một điểm cộng khác của VinFast Evo Grand là trọng lượng. Theo thông tin được cung cấp, xe có trọng lượng không tải chỉ 92 kg, nếu lắp thêm pack pin thứ 2 thì trọng lượng tặng lên 110 kg. Ngay cả khi có 2 pack pin, trọng lượng của xe vẫn chỉ ngang một số mẫu xe tay ga sử dụng động cơ 110 cc trên thị trường, giúp xe rất dễ điều khiển trong đô thị, đặc biệt là những nơi có ngõ hẻm hẹp như Hà Nội hay TP.HCM.
VinFast Evo Grand Lite màu tím lavender.
Tương tự các phiên bản Evo khác, Evo Grand cũng sẽ được bán ra với phiên bản dành cho học sinh / sinh viên là Evo Grand Lite.
VinFast Evo Grand Lite sẽ sử dụng mô tơ điện có công suất thấp hơn, tốc độ tối đa giới hạn ở 48 km/h. Phiên bản này cũng vẫn có thể trang bị thêm pack pin thứ 2, nâng quãng đường di chuyển tối đa lên 198 km mỗi lần sạc.
Bảng tổng hợp thông số xe VinFast Evo Grand và Evo Grand Lite:
Hạng mục | VinFast Evo Grand | VinFast Evo Grand Lite |
---|---|---|
Kích thước (DxRxC) | 1.856 x 683 x 1.133 mm | 1.856 x 683 x 1.133 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.295 mm | 1.295 mm |
Chiều cao gầm | 133 mm | 133 mm |
Chiều cao yên | 770 mm | 770 mm |
Trọng lượng | 92 kg (110 kg khi lắp 2 pin) | 82 kg (100 kg khi lắp 2 pin) |
Động cơ điện | In-hub, đặt tại bánh sau | In-hub, đặt tại bánh sau |
Công suất tối đa | 2.250 W | 1.900 W |
Tốc độ tối đa | 70 km/h | 48 km/h (giới hạn điện tử) |
Dung lượng pin | 2,4 kWh (có thể lắp thêm pack pin tương tự) | 1,2 kWh (có thể lắp thêm pack pin 2,4 kWh) |
Tổng quãng đường | 134 km với 1 pin 262 km với 2 pin | 70 km với 1 pin 198 km với pin 1,2 kWh và pin 2,4 kWh |
Chống nước | Chuẩn IP67 | Chuẩn IP67 |
Phanh | Phanh đĩa trước, phanh cơ sau | Phanh đĩa trước, phanh cơ sau |
Dung tích cốp | 35 lít | 35 lít |
Tính năng thông minh | Kết nối và quản lý qua app VinFast e-Scooter | Kết nối và quản lý qua app VinFast e-Scooter |
Màu sắc | 9 màu, gồm cả Xanh Oliu, Vàng Cát | 9 màu, gồm cả Xanh Oliu, Vàng Cát |
Giá bán lẻ đề xuất | 21 triệu đồng (pin phụ: 5 triệu đồng) | 18 triệu đồng (pin phụ: 5 triệu đồng) |
Nên chọn VinFast Evo200, Evo Neo, hay Evo Grand vừa ra mắt?
Theo thông tin được công bố, những chiếc VinFast Evo Grand đầu tiên sẽ được bàn giao tới tay người tiêu dùng trong tháng 9 tới. Vào thời điểm đó, người tiêu dùng sẽ có đến 3 sự lựa chọn với mẫu Evo của VinFast, gồm Evo200, Evo Neo và Evo Grand (tạm bỏ qua dòng Lite dành cho học sinh / sinh viên).

Trên thực tế, người tiêu dùng có thể sẽ cảm thấy khó khăn trong việc lựa chọn, bởi cả ba dòng này đều có kiểu dáng giống nhau với những thông số khá tương đồng.
Dưới đây là bảng thông số cơ bản của 3 mẫu xe này, nhằm giúp người tiêu dùng dễ dàng phân biệt và chọn được mẫu xe phù hợp với nhu cầu:
Thông số | VinFast Evo200 | VinFast Evo Neo | VinFast Evo Grand |
---|---|---|---|
Kích thước (D×R×C mm) | 1.804 × 683 × 1.127 | 1.804 × 683 × 1.127 | 1.856 × 683 × 1.133 |
Loại pin | Pin LFP | Pin LFP | Pin LFP |
Dung lượng pin | 3,5 kWh | 2 kWh | 2,4 kWh + 2,4 kWh |
Quãng đường tối đa | 203 km | 117 km | 134 km (1 pin) 262 km (2 pin) |
Thời gian sạc | 10 giờ (sạc 400 W) 4 giờ (sạc 1.000 W) | 5 giờ 20 phút (sạc 400 W) | Không có thông tin |
Dung tích cốp | 22 lít | 17 lít | 35 lít |
Tốc độ tối đa | 70 km/h | 60 km/h | 70 km/h |
Giá bán đề xuất | 22 triệu đồng | 17,8 triệu đồng | 21 triệu đồng (mua pin thứ 2 cần trả thêm 5 triệu đồng) |